Tra cứu ngày âm lịch hôm nay
Với các công buổi hay sự kiện lớn chúng ta vẫn thường hay coi hôm nay bao nhiêu âm. Có thuận tiện cho các công việc của bạn hay không. Từ đó sắp xếp triển khai mọi dự định một cách hợp lí, tránh được những chuyện xấu không may.
Contents
- 1 Dương lịch ngày 18 tháng 4 năm 2024
- 2 Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2024
- 3 Nhằm ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
- 5 Chi tiết âm lịch hôm nay
- 5.1 Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
- 5.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
- 5.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
- 5.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Khuê
- 5.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 5.6 Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
- 5.7 Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
- 6 Lịch âm, lịch vạn niên tháng 4 năm 2024
- 7 Xem lịch âm hôm nay để làm gì?
- 8 Âm lịch ngày hôm nay hé lộ điều gì?
Dương lịch ngày 18 tháng 4 năm 2024
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2024
Nhằm ngày Nhâm Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Bạn đang xem ngày 18 tháng 4 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết âm lịch hôm nay
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 4 năm 2024 | Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn) |
18 | 10 |
Thứ Năm | Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Thanh minh Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:35:02 | 11:55:53 | 18:16:45 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Tuất - Bính Tuất |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng cự | Kiện tụng, phân tranh |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Khuê
Việc nên làm | Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo |
Việc kiêng cự | Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường |
Ngày ngoại lệ | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức - Nguyệt Đức - Thiên Hỷ - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Hoàng Sa - Cô thần - Lỗ ban sát - Không phòng |
Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Tây Bắc | Đông Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu | Khoảng thời gian |
---|---|
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Lịch âm, lịch vạn niên tháng 4 năm 2024
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
123 | 224 | 325 | 426 | 527 | 628 | |
729 | 830 | 91/3 | 102 | 113 | 124 | 135 |
146 | 157 | 168 | 179 | 1810 | 1911 | 2012 |
2113 | 2214 | 2315 | 2416 | 2517 | 2618 | 2719 |
2820 | 2921 | 3022 |
Xem lịch âm hôm nay để làm gì?
Không chỉ cho biết ngày âm lịch hôm nay tốt hay xấu, ta còn biết các tuổi hợp khắc với nó. Cùng với các sự kiện của ngày hôm đó như tiết khí, lễ tết… Đồng thời cung cấp các giờ đẹp trong ngày hôm nay. Thuận tiện cho bạn thực hiện các dự định của bản thân.
Qua đây bạn có thể biết được hôm nay là ngày gì, thứ mấy, bao nhiêu âm? Thích hợp cho những việc gì, có cần phải kiêng kỵ gì hay không. Kết hợp với tra ngày âm dương bạn có thể thống nhất được thời gian. Khiến mọi việc trôi chảy như dự tính. Hiệu quả như mong đợi.
Âm lịch ngày hôm nay hé lộ điều gì?
Tiện ích trên sẽ đem tới cho bạn nhiều thông tin hữu ích và thú vị. Thông qua đây xem ngày tốt xấu để biết hôm nay có sao nào chiếu, hợp khắc thế nào với tuổi của bạn. Cụ thể như sau:
Ngày âm lịch hôm nay tốt hay xấu
Từ đây bạn có thể chủ động bố trí công việc của mình. Tra âm lịch ngày hôm nay bao nhiêu sẽ giúp bạn xem xét nên hay không nên làm những công việc gì? Khiến mọi việc hanh thông và diễn ra suôn sẻ. Tránh được những yếu tốt bất lợi, gây nhiều trở ngại.
Giờ đẹp ngày hôm nay
Bên cạnh đó, công cụ này còn mang lại các khung giờ đẹp trong ngày hôm nay. Qua đó chọn được thời điểm thích hợp nhất để bắt tay vào việc. Khi xem lịch âm hôm nay bạn sẽ tránh được các giờ xấu, kỵ tuổi. Nhằm hạn chế những trục trặc, xui xẻo không đáng có.
Qua những gì được tiện ích trên hé lộ, hi vọng bạn đã sắp xếp mọi việc hợp lý nhất. Vừa thuận tiện cho bản thân lại đem tới nhiều may mắn. Cho dù ngày hôm nay tốt hay xấu thì bạn cũng sẽ luôn trong tư thế chủ động và sẵn sàng nhất.