Coi ngày tốt ngày xấu trong tháng

Bạn đang xem ngày 20 tháng 4 năm 2024 dương lịch tức ngày 12 tháng 3 năm 2024 âm lịch. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, khung giờ nào tốt? Cũng như các công việc nên làm và kiêng cự trong ngày này.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2024

20

Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn)

12

Thứ Bảy

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Cốc vũ, Trực: Khai
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2024

Dưới đây là bảng thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc, các sao vào ngày đó. Đồng thời bạn cũng được cung cấp về hướng, giờ tốt xấu xuất hành trong ngày 20 tháng 4 năm 2024 dương lịch.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/4/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:33:29 11:55:28 18:17:26

Tuổi xung khắc ngày 20/4/2024

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Canh Tuất - Bính Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Chôn cất.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Vị

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý - Thiên Xá - Sinh Khí - Thiên Quan - Tục Thế - Dịch Mã - Phúc Hậu - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Thiên tặc - Hoả tai

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/4/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/4/2024

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Bạn vừa xem ngày 20 tháng 4 năm 2024 dương lịch là ngày tốt hay xấu. Hy vọng qua thông tin trên, bạn sẽ cân nhắc việc gì nên làm, nên tránh vào ngày này để được bình an, may mắn trong ngày.