Cách xem mệnh ngũ hành theo năm sinh

Luận giải sinh năm Kỷ Mão 1999 thuộc mệnh gì? Hợp hay khắc với tuổi nào, màu sắc nào? Từ đó giúp bạn lựa chọn đồ dùng, hướng nhà... hợp phong thủy mệnh của mình. Nhằm mang lại may mắn, tránh đi những điều rủi ro không đáng có.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Kỷ Mão 1999

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Kỷ Mão 1999
Mệnh Thành Đầu Thổ
Cung Nam: Khảm; Nữ: Cấn
Thiên mệnh Nam: Thủy; Nữ: Thổ

Tử vi nam sinh năm 1999 Kỷ Mão

Bạn sinh năm Kỷ Mão 1999 không biết mệnh ngũ hành của mình là gì? Hợp hay khắc với các tuổi nào? Dưới đây là thông tin cụ thể cho bạn sinh năm 1999 tham khảo.

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 1999 Kỷ Mão

Nên chọn các màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc là màu tương sinh với nam tuổi Kỷ Mão hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Kỷ Mão là các số 4, 6, 7, 1, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 8, 2, 5.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 1999

Gia chủ nam cung Khảm thuộc hướng Đông tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° - 157.4°), Hướng Thiên y: Đông (67.5° - 112.4°), Hướng Diên niên: Nam (157.5° - 202.4°), Hướng Phục vị: Bắc (337.5° - 22.4°), là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam, Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc, Hướng Lục sát: Tây Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Kỷ Mão bao gồm các tuổi: Giáp Tuất 1994, Bính Tuất 2006, Đinh Hợi 2007, Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998, Ất Hợi 1995, Đinh Sửu 1997, Nhâm Thân 1992, Tân Mùi 1991, Kỷ Tỵ 1989, Kỷ Sửu 2009, Giáp Thân 2004, Tân Tỵ 2001, Ất Sửu 1985, Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Kỷ Mão: Giáp Ngọ 2014, Canh Dần 2010, Quý Tỵ 2013, Kỷ Mão 1999, Quý Mùi 2003, Giáp Tý 1984, Nhâm Thìn 2012, Tân Mão 2011, Mậu Tý 2008, Quý Dậu 1993, Canh Ngọ 1990, Nhâm Ngọ 2002, Bính Tý 1996, Ất Dậu 2005.

Tử vi nữ sinh năm 1999 Kỷ Mão

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 1999 Kỷ Mão

Nữ tuổi Kỷ Mão nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu nâu, vàng, cam. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu xanh biển sẫm, màu đen.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Kỷ Mão như 2, 9, 5, 8. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 3, 4.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Kỷ Mão 1999

Gia chủ là nữ thuộc cung Cấn theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Tây tứ trạch. Hướng Tây tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 1999 là: Hướng Sinh khí: Tây Nam, Hướng Thiên y: Tây Bắc, Hướng Diên niên: Tây, Hướng Phục vị: Đông Bắc, là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° - 157.4°), Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° - 22.4°), Hướng Lục sát: Đông (67.5° - 112.4°), Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° - 202.4°), là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Kỷ Mão 1999

Nữ tuổi Kỷ Mão 1999 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Giáp Tuất 1994, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Ất Hợi 1995, Nhâm Thân 1992, Đinh Hợi 2007, Tân Mão 2011, Bính Dần 1986, Tân Tỵ 2001, Quý Dậu 1993, Tân Mùi 1991, Mậu Dần 1998, Kỷ Sửu 2009, Giáp Thân 2004, Quý Mùi 2003, Nhâm Thìn 2012, Đinh Mão 1987, Canh Dần 2010, Kỷ Tỵ 1989, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thìn 2000. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1999.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Kỷ Mão tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Kỷ Mão: Giáp Ngọ 2014, Kỷ Mão 1999, Quý Tỵ 2013, Bính Tuất 2006, Mậu Tý 2008, Đinh Sửu 1997, Canh Ngọ 1990, Bính Tý 1996, Mậu Thìn 1988, Ất Dậu 2005. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Thông quả kết quả xem mệnh dựa theo năm sinh 1999 Kỷ Mão. Hi vọng bạn đã nắm rõ mình thuộc mệnh gì ? Tuổi con gì? Hợp và khắc tuổi nào? Từ đó giúp bạn lựa chọn được màu sắc phong thủy, hướng tốt hợp mệnh nhằm kích tài vận, mang lại may mắn thuận lợi.