Chọn tuổi hợp kết hôn, làm đám cưới

Bạn đang thắc mắc nữ sinh 1976 Bính Thìn hợp kết hôn với tuổi nào? Nhằm lựa chọn được người bạn đời thích hợp nhất. Đem lại cuộc sống hạnh phúc viên mãn trong tương lai. Đồng thời biết được những tuổi xung khắc để tránh kết hợp. Hạn chế sự tan vỡ, chia ly khi đã về chung một nhà.

Hướng dẫn lựa chọn tuổi kết hôn đẹp theo tuổi

Chọn năm sinh và giới tính tuổi bạn (Âm lịch)

Năm sinh

Giới tính

Thông tin tử vi nữ tuổi Bính Thìn 1976

Thông tin Tuổi bạn
Năm sinh 1976
Tuổi âm Bính Thìn
Mệnh tuổi bạn Sa Trung Thổ
Cung phi Ly
Thiên mệnh Hỏa

Danh sách tuổi nam hợp với nữ tuổi Bính Thìn 1976

Để biết được các tuổi hợp làm đám cưới cần dựa vào các yếu tố thiên can, địa chi, mệnh ngũ hành, cung phi và thiên mệnh năm sinh. Từ đó đưa ra kết luận nữ tuổi Bính Thìn 1976 nên tiến tới kết hôn với tuổi nào và không nên kết hôn với những tuổi nào?

Nam sinh năm 1978
So sánh mệnh: Thổ - Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Ngọ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Tốn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1969
So sánh mệnh: Thổ - Thổ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Bính - Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Dậu ⇒ Lục hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly - Tốn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Mộc ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1979
So sánh mệnh: Thổ - Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Mùi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Chấn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1991
So sánh mệnh: Thổ - Thổ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Bính - Tân ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Thìn - Mùi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Ly ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Hỏa ⇒ Bình (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1961
So sánh mệnh: Thổ - Thổ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Bính - Tân ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Thìn - Sửu ⇒ Lục phá (Xấu)
So sánh cung: Ly - Chấn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Mộc ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1971
So sánh mệnh: Thổ - Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Tân ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Thìn - Hợi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1987
So sánh mệnh: Thổ - Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Mão ⇒ Lục hại (Xấu)
So sánh cung: Ly - Tốn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1986
So sánh mệnh: Thổ - Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Dần ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1981
So sánh mệnh: Thổ - Mộc ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Tân ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Thìn - Dậu ⇒ Lục hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly - Khảm ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1964
So sánh mệnh: Thổ - Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Thìn ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Ly - Ly ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Hỏa ⇒ Bình (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1970
So sánh mệnh: Thổ - Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Canh ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Thìn - Tuất ⇒ Lục xung (Xấu)
So sánh cung: Ly - Chấn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1965
So sánh mệnh: Thổ - Hỏa ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Tỵ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Cấn ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1968
So sánh mệnh: Thổ - Thổ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Bính - Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Thân ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly - Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1977
So sánh mệnh: Thổ - Thổ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Bính - Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Tỵ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1988
So sánh mệnh: Thổ - Mộc ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Thìn ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Ly - Chấn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Mộc ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1984
So sánh mệnh: Thổ - Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Tý ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly - Đoài ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Kim ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1963
So sánh mệnh: Thổ - Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Mão ⇒ Lục hại (Xấu)
So sánh cung: Ly - Khảm ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1962
So sánh mệnh: Thổ - Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Nhâm ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Thìn - Dần ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 5

Danh sách tuổi nam khắc với nữ tuổi Bính Thìn 1976

Nam sinh 1989
So sánh mệnh: Thổ - Mộc ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Kỷ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Tỵ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1990
So sánh mệnh: Thổ - Thổ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Bính - Canh ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Thìn - Ngọ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Khảm ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thủy ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1983
So sánh mệnh: Thổ - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Hợi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Cấn ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1980
So sánh mệnh: Thổ - Mộc ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Canh ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Thìn - Thân ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly - Khôn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1974
So sánh mệnh: Thổ - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Dần ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Cấn ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1973
So sánh mệnh: Thổ - Mộc ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Sửu ⇒ Lục phá (Xấu)
So sánh cung: Ly - Ly ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Hỏa ⇒ Bình (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1972
So sánh mệnh: Thổ - Mộc ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Nhâm ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Thìn - Tý ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Ly - Khảm ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1985
So sánh mệnh: Thổ - Kim ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Bính - Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Sửu ⇒ Lục phá (Xấu)
So sánh cung: Ly - Càn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Kim ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1982
So sánh mệnh: Thổ - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Nhâm ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Thìn - Tuất ⇒ Lục xung (Xấu)
So sánh cung: Ly - Ly ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Hỏa - Hỏa ⇒ Bình (Rất xấu)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1976
So sánh mệnh: Thổ - Thổ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Bính - Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Thìn ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Ly - Càn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Kim ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 2
Nam sinh 1967
So sánh mệnh: Thổ - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Mùi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Càn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 2
Nam sinh 1966
So sánh mệnh: Thổ - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Ngọ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Ly - Đoài ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 2
Nam sinh 1975
So sánh mệnh: Thổ - Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Bính - Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Thìn - Mão ⇒ Lục hại (Xấu)
So sánh cung: Ly - Đoài ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Hỏa - Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 1

Trên đây là thông tin các tuổi nên, không nên kết hôn với nữ sinh năm 1976 Bính Thìn. Hi vọng bạn có được nhiều sự lựa chọn trước khi quyết định tiến tới việc dựng vợ gả chồng. Nhằm mang đến niềm vui, hạnh phúc cho cuộc sống hôn nhân. Cũng như con cái được hòa thuận, yêu thương lẫn nhau.